Quy trình bảo dưỡng cầu trục cổng trục đúng chuẩn.
Bảo dưỡng cầu trục – cổng trục là công việc quan trọng mà người sử dụng cầu trục nên quan tâm vì nếu không bảo trì đúng cách sẽ dẫn đến hỏng hóc gây ảnh hưởng đến năng suất làm việc. Nghiêm trọng hơn là ảnh hưởng đến tính mạng của những người sử dụng. Hôm nay Vietmysteel.com sẽ giới thiệu cho các bạn về quy trình bảo dưỡng cầu trục đúng kỹ thuật để các bạn có thể nắm rõ.
Hướng dẫn bảo dưỡng cầu trục cổng trục
Bảo trì đường ray
STT |
NỘI DUNG KIỂM TRA BẢO DƯỠNG |
YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐƯỢC |
1 |
Kiểm tra liên kết vai cột và đường chạy |
Không được lỏng |
2 |
Độ sạch trên bề mặt ray |
Phải sạch sẽ |
3 |
Độ lỏng của bu-long ray |
Không được lỏng |
4 |
Đo khẩu độ |
Cho phép sai lệch +-5mm (loại treo)Cho phép sai lệch +-10mm (loại chạy trên) |
5 |
Độ nghiêng của ray |
1/300 hoặc ít hơn (loại treo)1/500 hoặc ít hơn (loại chạy trên) |
6 |
Độ chênh lệch giữa 2 đường chạy |
1/500 x (khẩu độ) hoặc ít hơn |
7 |
Khe hở nối ray |
Tối đa 5mm trên bề mặt |
8 |
Độ biến dạng và nứt của ray |
Không bị nứt và biến dạng |
9 |
Độ mòn bề mặt |
Tối đa 5% so với kích thước ba đầu |
10 |
Độ mòn bề mặt ray |
Tối đa 10% so với kích thước ban đầu |
Bảo trì hộp đầu cầu trục
STT |
Nội dung bảo trì |
Yêu cầu đạt được |
1 |
Độ biến dạng, độ nứt và phần nối |
Không bị biến dạng, hư hỏng và nứt |
2 |
Độ mài mòn bề mặt bánh xe |
Kiểm tra số liệu thực tế |
3 |
Độ mài mòn vành bánh xe |
Kiểm tra số liệu thực tế |
4 |
Độ biến dạng vật liệu |
Không bị biến dạng và nứt |
5 |
Tình trạng của bánh răng motor |
Răng bánh không bị hư hỏng |
Bảo trì dầm cầu trục
1 |
Kiểm tra có lỏng hay không |
Không cho phép lỏng |
2 |
Kiểm tra có bị nứt không |
Không cho phép nứt |
3 |
Kiểm tra độ mòn và biến dạng của rail ngang |
Kiểm tra số liệu thực tế |
4 |
Tình trạng bu-long nối dầm |
Không cho phép lỏng |
5 |
Tình trạng mối hàn |
Kiểm tra số liệu thực tế |
Bão dưỡng bánh răng
1 |
Độ mài mòn của răng cuốn |
Tối đa 20% so với độ dày ban đầu tại vòng bước răng |
2 |
Độ mài mòn của bánh răng hành trình ngang |
Tối đa 1% so với đường kính trục |
3 |
Độ mài mòn của trục bánh răng |
Tối đa 40% so với độ dày ban đầu tại vòng bước răng |
Bão dưỡng trục và vòng bi
1 |
Kiểm tra độ mài mòn |
Tối đa 2% so với đường kính trục |
2 |
Kiểm tra độ mòn của trục khác |
Kiểm tra số liệu thực tế |
Bão dưỡng Phanh
1 |
Cuộn hút phanh |
Không bị biến dạng và nứt |
2 |
Kiểm tra tình trạng vận hành của phanh |
Còn vận hành được một cách đầy đủ |
3 |
Độ hao mòn phanh |
Kiểm tra số liệu thực tế, không bị nứt và biến dạng |
Bánh xe di chuyển ngang
1 |
Độ mòn bề mặt bánh xe |
Kiểm tra số liệu thực tế |
2 |
Độ mòn bề dày vành bánh xe |
Kiểm tra số liệu thực tế |
Motor di chuyển ngang
1 |
Độ mòn và biến dạng của phanh bánh xe |
Không bị nứt và biến dạng |
2 |
Vít chặn phanh |
Không bị lỏng |
3 |
Hao mòn của phanh |
Còn vận hành được một cách đầy đủ |
Motor di chuyển dọc
1 |
Đo khe hở phanh |
Số liệu chấp nhận: 0.5 ~ 0.8mm |
2 |
Độ mòn và biến dạng của phanh bánh xe |
Không bị nứt và biến dạng |
3 |
Vít chặn phanh |
Không bị lỏng |
4 |
Hao mòn vật lý của phanh |
Còn vận hành được một cách đầy đủ |
5 |
Kiểm tra độ mòn của móc treo |
Kiểm tra số liệu thực tế |
6 |
Độ hở của móc |
Kiểm tra số liệu thực tế |
7 |
Mức độ hư hỏng của móc |
Không bị nứt trên bề mặt móc |
8 |
Kiểm tra chốt giữ |
Không bị lỏng |
Cáp
1 |
Độ biến dạng, bào mòn của cáp |
Không bị tưa xước quá 10% bên ngoài cáp
Không bị giảm đi quá 7% so với đường kính cáp |
2 |
Tình trạng đầu dây cáp |
Không bị cắt và bào mòn |
3 |
Chiều dài cáp |
Bảo đảm được chiều dài quy định |
Kiểm tra chạy thử cầu trục
Chạy không tải
1 |
Kiểm tra trước khi cho chạy thử |
Không có vật cản, trở ngại |
2 |
Vận hành không tải |
Chạy cùng với hoạt động của nút bấm điều khiển. Không có tiếng ồn |
Chạy có tải
Tại ngay chính giữa, đo độ võng và độ phục hồi của dầm cầu trục
Độ võng <= 1/700 hoặc 1/1000 so với khẩu độ và phải trở lại trạng thái ban đầu sau khi bỏ tải.
1 |
Palang cuốn cáp và thả cáp |
Không xảy ra tiếng ồn và rung |
2 |
Phanh điện từ |
Độ lệch móc <= 1% so với khoảng cách cuốn cáp throng 1 phút sau khi ngưng bấm nút nâng |
3 |
Hành trình ngang của palang |
Không xảy ra tiếng ồn và rung |
4 |
Hành trình dọc của palang |
Không xảy ra tiếng ồn và rung |
カスタマイズについて中国からのクレーン
当社は中国に拠点を置くクレーンメーカーで、世界中のクレーン顧客にクレーンのカスタマイズサービスを提供しています。クレーンをカスタマイズしたい場合は、ウェブサイトにメッセージを残すか メール:sales010@cranesdq.com考え、以下の情報は、弊社営業部マネージャーに連絡します:
- 吊上能力(ton):__?(定格容量)
- 揚程(m):__? (高さからフックセンターは、階)
- スパン(m):__? (距離レールセンター)
- 昇降速度(m/min)__? (シングル、デュアル、可変)
- 走行距離(m):__? (長さのレール)
- 作業のデューティ__? (どのように多くの時間出入り出来ますか? どのよう多くの時間?)
- 持ち上げる材料は何ですか: __ ?
- 産業用電圧:__? (様:380V,50Hz3ph)
投稿ビュー: 476