Báo giá cầu trục 10 tấn dầm đôi – dầm đơn
Cầu trục 10 tấn dầm đôi, cầu trục dầm đơn 10 tấn
Cầu trục là thiết bị nâng hạ hàng hóa có tải trọng lớn hiện đang được ứng dụng rộng rãi tại nhiều nơi như: các nhà xưởng, bến cảng, nhà kho… Hãy cùng Vietmysteel tìm hiểu về báo giá cầu trục 10 tấn, cấu tạo, thông số kỹ thuật cầu trục dầm đôi 10 tấn, cầu trục dầm đơn 10 tấn từ đó bạn có thể dễ dàng quyết định đầu tư cầu trục nào cho doanh nghiệp của mình.
Cầu trục tải trọng 10 tấn có những loại nào?
Cầu trục là một trong số nhiều thiết bị có chức năng nâng hạ, di chuyển hàng hóa đang được sử dụng rộng rãi trên khắp thế giới. Ngoài cầu trục thì hiện nay còn có cẩu trục, cổng trục… Thiết bị này được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau. Trong đó ứng dụng phổ biến nhất phải kể đến cầu trục một dầm và cầu trục hai dầm. Cầu trục tải trọng 10 tấn cũng có 2 loại chính là cầu trục dầm đôi 10 tấn và cầu trục dầm đơn 10 tấn. Vậy loại nào sẽ phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp bạn hơn. Chúng ta cùng tìm hiểu sâu hơn về hai loại cầu trục này.
Cấu tạo của cầu trục dầm đôi 10 tấn
Mỗi loại cầu trục đều có những cấu tạo khác nhau. Với cầu trục dầm đôi 10 tấn thì cấu tạo của nó bao gồm:
- 2 dầm chính liên kết với 2 dầm biên (chạy dẫn động cổng trục theo các phương) tạo thành khung cứng
- Hệ ray di chuyển được gắn trên nền dầm bê tông thông qua cóc kẹp ray
- Sàn công tác
- Xe con di chuyển dọc cầu trục, xe còn cấp điện ( hệ tời điện có gắn động cơ ). Trên xe con được lắp đặt palang hoặc tời điện
- Hệ cấp điện cho Pa lăng
- cụm hạn chế di chuyển của xe con
- Điều khiển từ xa, hệ dây dẫn điện và điều khiển cầu trục
- Hệ thống di chuyển cầu trục dọc nhà xưởng
- Cấp điện ru lô cuốn cáp được dùng 03 loại : Cuốn đối trọng, cuốn lò xo, cuốn động cơ
- Động cơ chạy chân
- Chân cổng – Đặc thù chạy dưới đất lên cần hệ khung đỡ thiết bị ( có thể là chân cứng, chân mềm…)
Thông số kỹ thuật của cầu trục dầm đôi 10 tấn.
Cầu trục dầm đôi 10 tấn có bộ thông số kỹ thuật rõ ràng, chính xác. Cụ thể như sau:
- Chiều cao nâng hạ: 6m – 25m
- Khẩu độ cổng trục: 6m – 30m
- Chiều dài đường chạy: Không giới hạn
- Tốc độ nâng hạ palang: 3.7 m/phút
- Tốc độ di chuyển palang: 12.5 m/phút
- Công suất nâng hạ palang: 1x6KW
- Công suất di chuyển palang : 1×0.75KW
- Công suất di chuyển cổng trục: 2×0.75KW
- Nguồn điện sử dụng: 380V – 3P – 50HZ
- Hệ điều khiển: Điều khiển từ xa, điều khiển đi kèm palang
- Hệ cấp điện palang( điện ngang): Cáp mềm dẹp – máng C -dạng sâu đo
- Hệ cấp điện dọc cầu trục( điện dọc): Ray dẫn an toàn 3P -75A
- Thời gian chế tạo: 25 – 30 ngày
- Chế độ làm việc: Từ FEM 1Am to FEM 5m (A2~A8)
- Tiêu chuẩn chế tạo: FEM 1.001, TCVN 4244-2005
Tuy nhiên, vì là bộ dầm kép nên 2 dầm phải có cùng tải trọng và kích thước, nếu không sẽ xảy ra xô lệch dầm khi di chuyển do lực cản hai bên ray không đều. Vì thế nên quy trình chế tạo hai dầm cầu hay cầu trục dầm đôi đòi hỏi người thợ phải có tay nghề cao, nơi chế tạo phải hiện đại, đạt chuẩn và quy trình khép kín của phòng sản xuất.
วิธีปรับแต่งรถเครนอกจากประเทศจีน
We are a crane manufacturer located in China, providing crane customization services to global crane customers. If you want to customize a crane, you can leave a message on the website or อีเมล:sales010@cranesdq.comบอกพวกเราทำตามข้อมูลของเราและการขายตัวจัดการจะติดต่อคุณ:
- ความสามารถในการยก (ตัน): __ ?( ความจุที่กำหนด)
- ระยะยกสูง (ม.):__ ? (ความสูงจากศูนย์กลางตะขอถึงพื้น)
- ช่วง (ม.): __ ? (ระยะห่างระหว่างศูนย์กลางราง)
- ความเร็วในการยก (ม./นาที): __ ? (เดี่ยว, คู่, ตัวแปร)
- ระยะการเดินทาง(ม.): __ ? (ความยาวของราง)
- หน้าที่การงาน: __ ? (กี่ชั่วโมงต่อวัน? กี่ครั้งต่อชั่วโมง?)
- ต้องยกวัสดุอะไร: __ ?
- รองอุตสาหกรรม voltage:__? (เช่น:380V,50Hz,3ph)
การดูโพสต์: 391